Show - Trình diễn, biểu diễn - W02-22

 Show - Trình diễn, biểu diễn - W02-22



Show 

Phiên âm: /ʃoʊ/ Nghĩa: Trình diễn, biểu diễn

Câu ví dụ:

  1. She wanted to show her new dress to her friends. Cô ấy muốn khoe chiếc váy mới với bạn bè của mình.
  2. He will show you how to use the new software. Anh ấy sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng phần mềm mới.
  3. They went to see a magic show last night. Họ đã đi xem một buổi biểu diễn ảo thuật tối qua.

Các từ liên quan:

  1. Showcase - /ˈʃoʊkeɪs/ Trưng bày
  2. Showtime - /ˈʃoʊtaɪm/ Giờ diễn
  3. Showman - /ˈʃoʊmən/ Người biểu diễn

Câu chuyện cười ngắn: Why did the magician go to school? Because he wanted to show off his tricks and get some class! Tại sao nhà ảo thuật lại đến trường? Vì anh ta muốn khoe các mánh khóe của mình và được nhận một lớp học!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the magician go to school? Tại sao nhà ảo thuật lại đến trường?
  2. What did the magician want to show off? Nhà ảo thuật muốn khoe gì?
  3. Who wanted to get some class? Ai muốn được nhận một lớp học?

 

MORE

Related Posts

Show - Trình diễn, biểu diễn - W02-22
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh