Sing - Hát - W02-23
Sing
Phiên âm: /sɪŋ/ Nghĩa: Hát
Câu ví dụ:
- She loves to sing in the shower. Cô ấy thích hát trong phòng tắm.
- He sang a beautiful song at the concert. Anh ấy đã hát một bài hát hay trong buổi hòa nhạc.
- The children sing together in the school choir. Lũ trẻ hát cùng nhau trong dàn hợp xướng của trường.
Các từ liên quan:
- Singer - /ˈsɪŋər/ Ca sĩ
- Singing - /ˈsɪŋɪŋ/ Việc hát
- Song - /sɒŋ/ Bài hát
Câu chuyện cười ngắn: Why did the scarecrow become a singer? Because he was outstanding in his field and had a great voice for corncerts! Tại sao con bù nhìn lại trở thành ca sĩ? Vì nó xuất sắc trong lĩnh vực của mình và có giọng hát tuyệt vời cho các buổi hòa nhạc ngô!
Câu hỏi cho câu chuyện cười:
- Why did the scarecrow become a singer? Tại sao con bù nhìn lại trở thành ca sĩ?
- What was the scarecrow outstanding in? Con bù nhìn xuất sắc trong lĩnh vực gì?
- What kind of voice did the scarecrow have? Con bù nhìn có giọng hát như thế nào?
Sing - Hát - W02-23
4/
5
Oleh
ABU