Bookcase - Tủ sách - W01-53

 


📣Luyện nghe VIDEO Bookcase - Tủ sách - W01-53

Phiên âm tiếng Anh từ: Bookcase: /ˈbʊk.keɪs/1

Dịch từ đó sang tiếng Việt: tủ sách

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. I need a new bookcase for my growing collection of books. Tôi cần một chiếc tủ sách mới cho bộ sưu tập sách ngày càng lớn của mình.
  2. The bookcase in the living room is filled with novels. Chiếc tủ sách trong phòng khách đầy tiểu thuyết.
  3. She arranged the books neatly on the bookcase. Cô ấy sắp xếp sách gọn gàng trên tủ sách.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Shelf (/ʃɛlf/) - kệ
  2. Library (/ˈlaɪ.brər.i/) - thư viện
  3. Bookshelf (/ˈbʊk.ʃɛlf/) - kệ sách
  4. Cabinet (/ˈkæb.ɪ.nət/) - tủ
  5. Storage (/ˈstɔːr.ɪdʒ/) - lưu trữ

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh:

A man bought a new bookcase and decided to assemble it himself. After hours of struggling, he finally finished. Proudly, he placed his books on the shelves. The next morning, he found all the books on the floor and the bookcase collapsed. His wife asked, “What happened?” He replied, “I guess the bookcase couldn’t handle the weight of my knowledge!”

Một người đàn ông mua một chiếc tủ sách mới và quyết định tự lắp ráp. Sau nhiều giờ vật lộn, cuối cùng anh ta cũng hoàn thành. Tự hào, anh ta đặt sách lên các kệ. Sáng hôm sau, anh ta thấy tất cả sách nằm trên sàn và tủ sách bị sập. Vợ anh ta hỏi, “Chuyện gì đã xảy ra?” Anh ta trả lời, “Tôi đoán là tủ sách không chịu nổi trọng lượng của kiến thức của tôi!”

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó:

  1. What did the man buy? Người đàn ông đã mua gì?
  2. What happened to the bookcase? Chuyện gì đã xảy ra với tủ sách?
  3. Why did the man think the bookcase collapsed? Tại sao người đàn ông nghĩ rằng tủ sách bị sập?

 

MORE

Related Posts

Bookcase - Tủ sách - W01-53
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh