File Holder - Kệ đựng hồ sơ - W01-35

 


📣Luyện nghe VIDEO File Holder - Kệ đựng hồ sơ - W01-35

File Holder
Phiên âm: /faɪl ˈhoʊldər/
DịchKệ đựng hồ sơ

03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. I bought a new file holder for my office.
    Tôi đã mua một kệ đựng hồ sơ mới cho văn phòng của mình.
  2. The file holder on my desk is full of important documents.
    Kệ đựng hồ sơ trên bàn của tôi đầy những tài liệu quan trọng.
  3. She organized all the papers neatly in the file holder.
    Cô ấy đã sắp xếp tất cả các giấy tờ gọn gàng trong kệ đựng hồ sơ.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. Folder /ˈfoʊldər/ - Bìa hồ sơ
  2. Document /ˈdɑːkjəmənt/ - Tài liệu
  3. Organizer /ˈɔːrɡənaɪzər/ - Người tổ chức
  4. Desk /dɛsk/ - Bàn làm việc
  5. Paper /ˈpeɪpər/ - Giấy

Câu chuyện cười ngắn liên quan từ đó:

One day, a man walked into his office and saw his file holder overflowing with papers. He sighed and said, “I guess my file holder is on a paper diet!”
Một ngày nọ, một người đàn ông bước vào văn phòng và thấy kệ đựng hồ sơ của mình đầy ắp giấy tờ. Anh ta thở dài và nói, “Chắc kệ đựng hồ sơ của tôi đang ăn kiêng giấy!”

03 câu hỏi cho câu chuyện cười đó:

  1. What did the man see when he walked into his office?
    Người đàn ông thấy gì khi bước vào văn phòng của mình?
  2. Why did the man sigh?
    Tại sao người đàn ông lại thở dài?
  3. What did the man joke about his file holder?
    Người đàn ông đã đùa gì về kệ đựng hồ sơ của mình?

 

MORE

Related Posts

File Holder - Kệ đựng hồ sơ - W01-35
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh