📣Luyện nghe VIDEO calculator - Máy tính - W01-52
Phiên âm tiếng Anh từ: Calculator
Phiên âm: /ˈkælkjʊˌleɪtər/
Dịch sang tiếng Việt:
Máy tính
03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:
- I use
a calculator to solve math problems.
Tôi sử dụng máy tính để giải các bài toán. - The
calculator has many functions, including addition and subtraction.
Máy tính có nhiều chức năng, bao gồm cộng và trừ. - A
scientific calculator can perform complex calculations.
Máy tính khoa học có thể thực hiện các phép tính phức tạp.
Các từ tiếng Anh liên quan từ đó:
- Addition /əˈdɪʃən/
Phép cộng
- Subtraction /səbˈtrækʃən/
Phép trừ
- Calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ Phép tính
Câu chuyện cười ngắn liên quan từ đó:
Why was the math book sad?
Because it had too many problems!
Tại sao cuốn sách toán lại buồn?
Vì nó có quá nhiều vấn đề!
03 câu hỏi cho câu chuyện cười đó:
- Why
was the math book sad?
Tại sao cuốn sách toán lại buồn? - What
did the math book have too many of?
Cuốn sách toán có quá nhiều cái gì? - Is the
math book happy or sad?
Cuốn sách toán vui hay buồn?
calculator - Máy tính - W01-52
4/
5
Oleh
ABU