📣Luyện nghe VIDEO Beaker - Cốc thí nghiệm - W01-58
Phiên âm tiếng Anh từ: Beaker
Beaker: /ˈbiː.kər/
Dịch từ đó sang tiếng Việt
Beaker: Cốc thí nghiệm
Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt
- The
scientist poured the solution into the beaker. Nhà
khoa học đổ dung dịch vào cốc thí nghiệm.
- Beakers
are essential tools in any chemistry lab. Cốc
thí nghiệm là công cụ thiết yếu trong bất kỳ phòng thí nghiệm hóa học nào.
- Beaker’s
high-pitched “meep-meep” is iconic among Muppet fans. Tiếng
“meep-meep” cao vút của Beaker rất nổi tiếng trong số các fan của Muppet.
Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng
Việt
- Flask /flæsk/: Bình
thí nghiệm
- Solution /səˈluː.ʃən/: Dung
dịch
- Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/: Phòng
thí nghiệm
- Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/: Thí
nghiệm
- Scientist /ˈsaɪən.tɪst/: Nhà
khoa học
Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh,
dịch tiếng Việt
English: Why did the beaker go to school? Because
it wanted to be a graduated cylinder!
Vietnamese: Tại sao cốc thí nghiệm lại đi
học? Vì nó muốn trở thành một ống đong có vạch!
Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt
- Why
did the beaker go to school? Tại sao cốc thí nghiệm lại
đi học?
- What
did the beaker want to become? Cốc thí nghiệm muốn trở
thành gì?
- Do you
think the beaker achieved its goal? Bạn
có nghĩ rằng cốc thí nghiệm đã đạt được mục tiêu của nó không?
Beaker - Cốc thí nghiệm - W01-58
4/
5
Oleh
ABU