📣Luyện nghe VIDEO Ballpoint pen - Bút bi - W01-59
Phiên âm tiếng Anh từ “Ballpoint pen”
: /ˌbɔːl.pɔɪnt ˈpen/ (UK), /ˌbɑːl.pɔɪnt
ˈpen/ (US) 1.
Dịch từ đó sang tiếng Việt: bút bi 2.
Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:
- I
always carry a ballpoint pen in my bag. Tôi
luôn mang theo một cây bút bi trong túi của mình.
- The
ballpoint pen ran out of ink during the exam. Cây
bút bi hết mực trong lúc thi.
- She
prefers using a ballpoint pen for writing letters. Cô
ấy thích dùng bút bi để viết thư.
Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng
Việt:
- Ink (/ɪŋk/): mực
- Pen (/pen/): bút
- Notebook (/ˈnəʊt.bʊk/): sổ
tay
- Paper (/ˈpeɪ.pər/): giấy
- Write (/raɪt/): viết
Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh,
dịch tiếng Việt: English:
Why did the ballpoint pen apply for a job? Because it
wanted to make a good point!
Tại sao cây bút bi lại xin việc? Vì nó muốn tạo ấn tượng
tốt!
Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:
- Why
did the ballpoint pen apply for a job? Tại
sao cây bút bi lại xin việc?
- What
did the ballpoint pen want to achieve? Cây
bút bi muốn đạt được gì?
- How
does the ballpoint pen feel about its job? Cây
bút bi cảm thấy thế nào về công việc của mình?
Ballpoint pen - Bút bi - W01-59
4/
5
Oleh
ABU