Blackboard - Bảng đen - W01-56

 


📣Luyện nghe VIDEO Blackboard - Bảng đen - W01-56

Phiên âm tiếng Anh từ: blackboard /ˈblæk.bɔːrd/

Dịch từ đó sang tiếng Việt: bảng đen

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. The teacher wrote the lesson on the blackboard. Giáo viên đã viết bài học lên bảng đen.
  2. Can you clean the blackboard after class? Bạn có thể lau bảng đen sau giờ học không?
  3. The blackboard was full of math equations. Bảng đen đầy những phương trình toán học.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Chalk /tʃɔːk/ phấn
  2. Eraser /ɪˈreɪ.sər/ cục tẩy
  3. Classroom /ˈklæs.ruːm/ phòng học
  4. Teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
  5. Student /ˈstjuː.dənt/ học sinh

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:

An English professor wrote the words, “Woman without her man is nothing” on the blackboard and directed his students to punctuate it correctly. The men wrote: “Woman, without her man, is nothing.” The women wrote: “Woman! Without her, man is nothing.”

Một giáo sư tiếng Anh viết dòng chữ “Woman without her man is nothing” lên bảng đen và yêu cầu học sinh chấm câu đúng. Nam sinh viết: “Woman, without her man, is nothing.” Nữ sinh viết: “Woman! Without her, man is nothing.”

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. What did the professor write on the blackboard? Giáo sư đã viết gì lên bảng đen?
  2. How did the men punctuate the sentence? Nam sinh đã chấm câu như thế nào?
  3. What was the difference in punctuation between the men and the women? Sự khác biệt trong cách chấm câu giữa nam sinh và nữ sinh là gì?

 

MORE

Related Posts

Blackboard - Bảng đen - W01-56
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh