Carbon paper - Giấy than - W01-51

 


📣Luyện nghe VIDEO Carbon paper - Giấy than - W01-51

Phiên âm tiếng Anh từ: Carbon paper: /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/

Dịch từ đó sang tiếng Việt: giấy than

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. I used carbon paper to make a copy of the document. Tôi đã sử dụng giấy than để sao chép tài liệu.
  2. Carbon paper is often used in offices for duplicating forms. Giấy than thường được sử dụng trong các văn phòng để sao chép các biểu mẫu.
  3. The invention of carbon paper revolutionized the way we make copies. Sự phát minh ra giấy than đã cách mạng hóa cách chúng ta sao chép.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Copy /ˈkɒpi/: bản sao
  2. Duplicate /ˈdjuːplɪkeɪt/: sao chép
  3. Form /fɔːm/: biểu mẫu
  4. Office /ˈɒfɪs/: văn phòng
  5. Invention /ɪnˈvɛnʃən/: phát minh

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh:

A man was trying to make a copy of an important document using carbon paper. He placed the carbon paper between two sheets and started writing. After finishing, he realized he had placed the carbon paper upside down. Instead of making a copy, he had written on the back of the original document!

Một người đàn ông đang cố gắng sao chép một tài liệu quan trọng bằng giấy than. Anh ta đặt giấy than giữa hai tờ giấy và bắt đầu viết. Sau khi hoàn thành, anh ta nhận ra mình đã đặt giấy than ngược. Thay vì tạo ra một bản sao, anh ta đã viết lên mặt sau của tài liệu gốc!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó:

  1. What was the man trying to do with the carbon paper? Người đàn ông đang cố gắng làm gì với giấy than?
  2. Where did he place the carbon paper? Anh ta đã đặt giấy than ở đâu?
  3. What mistake did he make? Anh ta đã mắc lỗi gì?

 

MORE

Related Posts

Carbon paper - Giấy than - W01-51
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh