Crayon - Bút sáp mầu - W01-43

 


📣Luyện nghe VIDEO Crayon - Bút sáp mầu - W01-43

Phiên âm tiếng Anh từ: Crayon
Phiên âm: /ˈkreɪ.ɒn/

Dịch từ đó sang tiếng Việt:
Dịch: Bút sáp màu

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. I love drawing with my new crayon set.
    Tôi thích vẽ bằng bộ bút sáp màu mới của mình.
  2. The crayon broke when I pressed too hard.
    Bút sáp màu bị gãy khi tôi nhấn quá mạnh.
  3. Children often use crayons to color their pictures.
    Trẻ em thường dùng bút sáp màu để tô màu tranh của mình.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Color /ˈkʌl.ər/ Màu sắc
  2. Draw /drɔː/  Vẽ
  3. Wax /wæks/ Sáp

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:
Câu truyện cười:
Why did the crayon go to school?
Because it wanted to learn how to draw!

Dịch:
Tại sao bút sáp màu lại đi học?
Vì nó muốn học cách vẽ!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. Why did the crayon go to school?
    Tại sao bút sáp màu lại đi học?
  2. What did the crayon want to learn?
    Bút sáp màu muốn học gì?
  3. Do you think the crayon will become a good artist?
    Bạn có nghĩ bút sáp màu sẽ trở thành một nghệ sĩ giỏi không?

 

MORE

Related Posts

Crayon - Bút sáp mầu - W01-43
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh