Desk - Cái bàn - W01-42

 


📣Luyện nghe VIDEO Desk - Cái bàn - W01-42

Phiên âm tiếng Anh từ: Desk
Phiên âm: /desk/

Dịch từ đó sang tiếng Việt:
Bàn làm việc

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. I keep my laptop on the desk.
    Tôi để máy tính xách tay trên bàn làm việc.
  2. Her desk is always neat and organized.
    Bàn làm việc của cô ấy luôn gọn gàng và ngăn nắp.
  3. He bought a new desk for his home office.
    Anh ấy đã mua một chiếc bàn làm việc mới cho văn phòng tại nhà.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Chair /tʃeər/ - Ghế
  2. Table /ˈteɪ.bəl/ - Bàn
  3. Workspace /ˈwɜːk.speɪs/ - Không gian làm việc

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:
English:
A student asked his teacher, “Why do we need a desk?” The teacher replied, “So you have a place to hide your phone during class!”

Vietnamese:
Một học sinh hỏi giáo viên của mình, “Tại sao chúng ta cần một chiếc bàn làm việc?” Giáo viên trả lời, “Để bạn có chỗ giấu điện thoại trong giờ học!”

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. What did the student ask the teacher?
    Học sinh đã hỏi giáo viên điều gì?
  2. What was the teacher’s response?
    Giáo viên đã trả lời như thế nào?
  3. Why did the teacher say the student needs a desk?
    Tại sao giáo viên nói học sinh cần một chiếc bàn làm việc?

 

MORE

Related Posts

Desk - Cái bàn - W01-42
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh