Paper fastener - Cái kẹp giấy - W01-22

 


📣Luyện nghe VIDEO Paper fastener - Cái kẹp giấy - W01-22

Phiên âm tiếng Anh từPaper fastener /ˈpeɪ.pər ˈfæs.ən.ər/

Dịch từ đó sang tiếng ViệtCái kẹp giấy

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. I need a paper fastener to organize these documents. Tôi cần một cái kẹp giấy để sắp xếp các tài liệu này.
  2. The paper fastener broke, so I had to buy a new one. Cái kẹp giấy bị hỏng, vì vậy tôi phải mua một cái mới.
  3. She used a paper fastener to keep the pages together. Cô ấy dùng một cái kẹp giấy để giữ các trang lại với nhau.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Clip /klɪp/ Cái kẹp
  2. Stapler /ˈsteɪ.plər/ Cái dập ghim
  3. Binder /ˈbaɪn.dər/ Bìa kẹp tài liệu
  4. Folder /ˈfəʊl.dər/ Bìa hồ sơ
  5. Punch /pʌntʃ/ Cái đục lỗ

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng AnhWhy did the paper fastener go to school? Tại sao cái kẹp giấy lại đi học?

Because it wanted to be a little more organized! Vì nó muốn trở nên gọn gàng hơn một chút!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó:

  1. Why did the paper fastener go to school? Tại sao cái kẹp giấy lại đi học?
  2. What did the paper fastener want to be? Cái kẹp giấy muốn trở thành gì?
  3. How did the paper fastener plan to become more organized? Cái kẹp giấy dự định trở nên gọn gàng hơn như thế nào?

 

MORE

Related Posts

Paper fastener - Cái kẹp giấy - W01-22
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh