Play - Chơi - W02-06

 Play - Chơi - W02-06



Play 

Phiên âm: /pleɪ/ Nghĩa: Chơi, vở kịch

Câu ví dụ:

  1. The children love to play in the park. Lũ trẻ thích chơi trong công viên.
  2. She was cast in the lead role of the school play. Cô ấy được giao vai chính trong vở kịch của trường.
  3. He likes to play the piano in his free time. Anh ấy thích chơi piano vào thời gian rảnh.

Các từ liên quan:

  1. Player - /ˈpleɪər/ Người chơi
  2. Playback - /ˈpleɪˌbæk/ Phát lại
  3. Playful - /ˈpleɪfəl/ Vui tươi

Câu chuyện cười ngắn: Why did the computer go to the playground? Because it wanted to play some bytes! Tại sao máy tính lại đến sân chơi? Vì nó muốn chơi vài byte!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the computer go to the playground? Tại sao máy tính lại đến sân chơi?
  2. What did the computer want to play? Máy tính muốn chơi gì?
  3. Where did the computer go to play? Máy tính đi đâu để chơi?

 

MORE

Related Posts

Play - Chơi - W02-06
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh