Plant - trồng cây - W02-05

 Plant - trồng cây - W02-05



Plant

 Phiên âm: /plænt/ Nghĩa: Cây, trồng

Câu ví dụ:

  1. She decided to plant a tree in her backyard. Cô ấy quyết định trồng một cây trong sân sau nhà.
  2. The workers plant flowers in the park every spring. Những công nhân trồng hoa trong công viên mỗi mùa xuân.
  3. He bought a plant for his office desk. Anh ấy mua một cây để bàn làm việc của mình.

Các từ liên quan:

  1. Planter - /ˈplæntər/ Người trồng cây
  2. Plantation - /plænˈteɪʃən/ Đồn điền
  3. Planting - /ˈplæntɪŋ/ Việc trồng cây

Câu chuyện cười ngắn: Why did the gardener plant a light bulb? Because he wanted to grow a power plant! Tại sao người làm vườn lại trồng bóng đèn? Vì anh ấy muốn trồng một nhà máy điện!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the gardener plant a light bulb? Tại sao người làm vườn lại trồng bóng đèn?
  2. What did the gardener want to grow? Người làm vườn muốn trồng gì?
  3. Who wanted to grow a power plant? Ai muốn trồng một nhà máy điện?

 

MORE

Related Posts

Plant - trồng cây - W02-05
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh