Swing - Đu, lắc - W02-35

 Swing - Đu, lắc - W02-35



Swing 

Phiên âm: /swɪŋ/ Nghĩa: Đu, lắc, dao động

Câu ví dụ:

  1. The children love to swing at the playground. Lũ trẻ thích đu trên sân chơi.
  2. He tried to swing the bat but missed the ball. Anh ấy cố gắng đánh bóng nhưng trượt.
  3. The pendulum will swing back and forth. Con lắc sẽ dao động qua lại.

Các từ liên quan:

  1. Swinger - /ˈswɪŋər/ Người đu, người dao động
  2. Swinging - /ˈswɪŋɪŋ/ Việc đu, việc dao động
  3. Swung - /swʌŋ/ Đã đu, đã dao động

Câu chuyện cười ngắn: Why did the swing go to school? Because it wanted to improve its swingset skills! Tại sao chiếc xích đu lại đến trường? Vì nó muốn cải thiện kỹ năng xích đu của mình!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the swing go to school? Tại sao chiếc xích đu lại đến trường?
  2. What did the swing want to improve? Chiếc xích đu muốn cải thiện điều gì?
  3. Who wanted to improve its swingset skills? Ai muốn cải thiện kỹ năng xích đu của mình?

 

MORE

Related Posts

Swing - Đu, lắc - W02-35
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh