Talk - Nói chuyện - W02-37

 Talk - Nói chuyện - W02-37



Talk 

Phiên âm: /tɔːk/ Nghĩa: Nói chuyện

Câu ví dụ:

  1. She likes to talk with her friends every day. Cô ấy thích nói chuyện với bạn bè của mình mỗi ngày.
  2. He gave a talk on environmental issues. Anh ấy đã có một buổi nói chuyện về các vấn đề môi trường.
  3. The children were told to talk quietly in the library. Lũ trẻ được yêu cầu nói chuyện nhỏ nhẹ trong thư viện.

Các từ liên quan:

  1. Talker - /ˈtɔːkər/ Người nói chuyện
  2. Talking - /ˈtɔːkɪŋ/ Việc nói chuyện
  3. Talkative - /ˈtɔːkətɪv/ Hay nói chuyện, nói nhiều

Câu chuyện cười ngắn: Why did the parrot go to school? Because it wanted to learn how to talk like a human! Tại sao con vẹt lại đến trường? Vì nó muốn học cách nói chuyện như con người!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the parrot go to school? Tại sao con vẹt lại đến trường?
  2. What did the parrot want to learn? Con vẹt muốn học điều gì?
  3. Who wanted to learn how to talk like a human? Ai muốn học cách nói chuyện như con người?

 

MORE

Related Posts

Talk - Nói chuyện - W02-37
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh