Clock - Đồng hồ - W01-47

 


📣Luyện nghe VIDEO Clock - Đồng hồ - W01-47

Phiên âm tiếng Anh từ: Clock
Phiên âm: /klɒk/
Dịch sang tiếng Việt: Đồng hồ

 

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. The clock on the wall is broken. Đồng hồ trên tường bị hỏng.
  2. She set the alarm clock for 6 AM. Cô ấy đặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ sáng.
  3. The clock struck midnight. Đồng hồ điểm nửa đêm.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Time /taɪm/ Thời gian
  2. Hour /aʊər/ Giờ
  3. Minute /ˈmɪn.ɪt/ Phút

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh: 

Why did the clock go to school?
Because it wanted to learn how to tell time!

Dịch tiếng Việt:
Tại sao đồng hồ lại đi học?
Vì nó muốn học cách xem giờ!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó:

  1. Why did the clock go to school? Tại sao đồng hồ lại đi học?
  2. What did the clock want to learn? Đồng hồ muốn học gì?
  3. Is the joke about a real clock or a funny situation? Câu chuyện cười này về một đồng hồ thật hay một tình huống hài hước?

 

MORE

Related Posts

Clock - Đồng hồ - W01-47
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh