Dosier - Hồ sơ - W01-40

 


📣Luyện nghe VIDEO Dosier - Hồ sơ - W01-40

Phiên âm tiếng Anh từ: Dossier
Phiên âm: /ˈdɒs.i.eɪ/
 

Dịch từ đó sang tiếng Việt: Hồ sơ

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. The detective reviewed the dossier carefully.
    Thám tử xem xét kỹ lưỡng hồ sơ.
  2. She compiled a dossier on the company’s financial history.
    Cô ấy đã tổng hợp một hồ sơ về lịch sử tài chính của công ty.
  3. The journalist’s dossier contained sensitive information.
    Hồ sơ của nhà báo chứa thông tin nhạy cảm.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. File /faɪl/ - Tệp tin
  2. Document /ˈdɒk.jʊ.mənt/ - Tài liệu
  3. Record /ˈrek.ɔːd/ - Ghi chép

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:
English:
A spy walks into a bar and orders a drink. The bartender asks, “What’s in the dossier?” The spy replies, “If I told you, I’d have to file a complaint!”

Vietnamese:
Một điệp viên bước vào quán bar và gọi một ly nước. Người pha chế hỏi, “Có gì trong hồ sơ vậy?” Điệp viên trả lời, “Nếu tôi nói cho bạn biết, tôi sẽ phải nộp đơn khiếu nại!”

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. What did the spy order at the bar?
    Điệp viên đã gọi gì ở quán bar?
  2. What did the bartender ask the spy?
    Người pha chế đã hỏi điệp viên điều gì?
  3. What was the spy’s response?
    Điệp viên đã trả lời như thế nào?

 

MORE

Related Posts

Dosier - Hồ sơ - W01-40
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh