Globe - Quả địa cầu - W01-33

 


📣Luyện nghe VIDEO Globe - Quả địa cầu - W01-33

Phiên âm tiếng Anh từ: Globe (ɡloʊb)

Dịch từ đó sang tiếng Việt: Quả địa cầu

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. The globe in the classroom helps students learn geography. Quả địa cầu trong lớp học giúp học sinh học địa lý.
  2. She spun the globe to choose her next travel destination. Cô ấy xoay quả địa cầu để chọn điểm đến du lịch tiếp theo của mình.
  3. The globe shows all the countries and oceans of the world. Quả địa cầu hiển thị tất cả các quốc gia và đại dương trên thế giới.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Map (mæp) - Bản đồ
  2. Atlas (ˈætləs) - Tập bản đồ
  3. Sphere (sfɪər) - Hình cầu
  4. Earth (ɜːrθ) - Trái đất

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:

Câu truyện cười:

Why did the globe go to school? Tại sao quả địa cầu lại đi học?

Because it wanted to be well-rounded! Vì nó muốn trở nên toàn diện!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. Why did the globe go to school? Tại sao quả địa cầu lại đi học?
  2. What did the globe want to become? Quả địa cầu muốn trở thành gì?
  3. Did the globe achieve its goal? Quả địa cầu có đạt được mục tiêu của mình không?

 

MORE

Related Posts

Globe - Quả địa cầu - W01-33
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh