Pencil Case - hộp bút chì - W01-19

 


📣Luyện nghe VIDEO Pencil Case - hộp bút chì - W01-19


Phiên âm tiếng Anh từPencil Case
Phiên âm/ˈpensəl keɪs/

Dịch từ đó sang tiếng ViệtPencil Case
Dịchhộp bút chì

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. I bought a new pencil case for school.
    Tôi đã mua một cái hộp bút chì mới cho trường học.
  2. Her pencil case is full of colorful pens.
    Hộp bút chì của cô ấy đầy những cây bút màu sắc.
  3. He forgot his pencil case at home.
    Anh ấy đã quên hộp bút chì ở nhà.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Pencil /ˈpensəl/ - bút chì
  2. Case /keɪs/ - hộp
  3. Colorful /ˈkʌlərfəl/ - màu sắc
  4. School /skuːl/ - trường học
  5. Forget /fərˈɡet/ - quên

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh:
Why did the pencil case go to school?
Because it wanted to be a class act!

Dịch:
Tại sao hộp bút chì lại đi học?
Vì nó muốn trở thành một hành động xuất sắc trong lớp!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó:

  1. Why did the pencil case go to school?
    Tại sao hộp bút chì lại đi học?
  2. What did the pencil case want to be?
    Hộp bút chì muốn trở thành gì?

Do you think the pencil case will succeed?
Bạn có nghĩ rằng hộp bút chì sẽ thành công không?

 

MORE

Related Posts

Pencil Case - hộp bút chì - W01-19
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh