Pencil sharpener - Gọt bút chì - W01-18

 


📣Luyện nghe VIDEO Pencil sharpener - Gọt bút chì - W01-18


Phiên âm tiếng Anh từPencil Sharpener
Phiên âm/ˈpensəl ˈʃɑːrpənər/

Dịch từ đó sang tiếng ViệtPencil Sharpener
Dịchgọt bút chì

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó:

  1. I need a new pencil sharpener for my art class.
    Tôi cần một cái gọt bút chì mới cho lớp học vẽ của tôi.
  2. The pencil sharpener broke, so I can’t sharpen my pencils.
    Cái gọt bút chì bị hỏng, vì vậy tôi không thể gọt bút chì của mình.
  3. She bought an electric pencil sharpener for her office.
    Cô ấy đã mua một cái gọt bút chì điện cho văn phòng của mình.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Pencil /ˈpensəl/ - bút chì
  2. Sharp /ʃɑːrp/ - sắc
  3. Sharpen /ˈʃɑːrpən/ - gọt
  4. Electric /ɪˈlektrɪk/ - điện
  5. Office /ˈɒfɪs/ - văn phòng

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh:
Why did the pencil sharpener refuse to go to school?
Because it couldn’t handle the pressure!

Dịch:
Tại sao cái gọt bút chì từ chối đi học?
Vì nó không thể chịu được áp lực!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó:

  1. Why did the pencil sharpener refuse to go to school?
    Tại sao cái gọt bút chì từ chối đi học?
  2. What couldn’t the pencil sharpener handle?
    Cái gọt bút chì không thể chịu được điều gì?
  3. Do you think the pencil sharpener will ever go to school?
    Bạn có nghĩ rằng cái gọt bút chì sẽ bao giờ đi học không?


 

 

MORE

Related Posts

Pencil sharpener - Gọt bút chì - W01-18
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh