Pin - Ghim - W01-16

 


📣Luyện nghe VIDEO Pin - Ghim - W01-16

Phiên âm tiếng Anh từ “Pin”: /pɪn/
Phiên âm tiếng Việt: /pɪn/

Dịch từ đó sang tiếng Việt: Ghim

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. I used a pin to attach the note to the board.
    Tôi đã sử dụng một cái ghim để gắn tờ giấy lên bảng.
  2. She wore a beautiful brooch pin on her dress.
    Cô ấy đeo một chiếc ghim cài áo đẹp trên váy của mình.
  3. The map was covered with pins marking different locations.
    Bản đồ được phủ đầy những chiếc ghim đánh dấu các địa điểm khác nhau.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Needle (/ˈniːdl/): Kim
  2. Clip (/klɪp/): Kẹp
  3. Tack (/tæk/): Đinh ghim
  4. Fasten (/ˈfæsən/): Buộc chặt
  5. Attach (/əˈtætʃ/): Gắn kết

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:

Why did the pin go to school?
Vì sao cái ghim đi học?

Because it wanted to be a sharp student!
Vì nó muốn trở thành một học sinh sắc bén!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. Why did the pin go to school?
    Vì sao cái ghim đi học?
  2. What did the pin want to be at school?
    Cái ghim muốn trở thành gì ở trường?

Did the pin succeed in being a sharp student?
Cái ghim có thành công trong việc trở thành một học sinh sắc bén không?

 

MORE

Related Posts

Pin - Ghim - W01-16
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh