Post it note - Giấy ghi chú - W01-15

 


📣Luyện nghe VIDEO Post it note - Giấy ghi chú - W01-15

Phiên âm tiếng Anh từ “Post-it note”: 

/ˈpoʊst ɪt noʊt/
Dịch từ đó sang tiếng Việt: Giấy ghi chú

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. I left a Post-it note on your desk to remind you about the meeting.
    Tôi đã để lại một tờ giấy ghi chú trên bàn của bạn để nhắc bạn về cuộc họp.
  2. She uses Post-it notes to organize her tasks for the day.
    Cô ấy sử dụng giấy ghi chú để sắp xếp các công việc trong ngày.
  3. The wall was covered in colorful Post-it notes with different ideas.
    Bức tường được phủ đầy những tờ giấy ghi chú màu sắc với các ý tưởng khác nhau.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Sticky (/ˈstɪki/): Dính
  2. Memo (/ˈmɛmoʊ/): Ghi chú
  3. Reminder (/rɪˈmaɪndər/): Lời nhắc
  4. Organize (/ˈɔːrɡənaɪz/): Sắp xếp
  5. Task (/tæsk/): Công việc

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:

Why did the Post-it note go to school?
Vì sao tờ giấy ghi chú đi học?

Because it wanted to stick to its studies!
Vì nó muốn dính vào việc học của mình!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. Why did the Post-it note go to school?
    Vì sao tờ giấy ghi chú đi học?
  2. What did the Post-it note want to do at school?
    Tờ giấy ghi chú muốn làm gì ở trường?

3.      Did the Post-it note succeed in sticking to its studies?
Tờ giấy ghi chú có thành công trong việc dính vào việc học của mình không?

 

MORE

Related Posts

Post it note - Giấy ghi chú - W01-15
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh