Protractor - Thước đo góc - W01-14

 


📣Luyện nghe VIDEO Protractor - Thước đo góc - W01-14

Phiên âm tiếng Anh từ “Protractor”: /prəˈtræktər/
Dịch từ đó sang tiếng Việt: Thước đo góc

Đặt 03 câu tiếng Anh liên quan từ đó, dịch tiếng Việt:

  1. I used a protractor to measure the angle of the triangle.
    Tôi đã sử dụng thước đo góc để đo góc của tam giác.
  2. The protractor is an essential tool in geometry class.
    Thước đo góc là một công cụ cần thiết trong lớp học hình học.
  3. She drew a perfect circle using a compass and a protractor.
    Cô ấy đã vẽ một hình tròn hoàn hảo bằng cách sử dụng compa và thước đo góc.

Các từ tiếng Anh liên quan từ đó (phiên âm), dịch tiếng Việt:

  1. Angle (/ˈæŋɡəl/): Góc
  2. Geometry (/dʒiˈɒmɪtri/): Hình học
  3. Measure (/ˈmɛʒər/): Đo lường
  4. Degree (/dɪˈɡriː/): Độ
  5. Vertex (/ˈvɜːrtɛks/): Đỉnh

Đặt câu truyện cười ngắn liên quan từ đó bằng tiếng Anh, dịch tiếng Việt:

Why did the protractor bring a compass to the party?
Vì sao thước đo góc mang theo compa đến bữa tiệc?

Because it wanted to draw some attention!
Vì nó muốn thu hút sự chú ý!

Đặt 3 câu hỏi cho câu truyện cười đó, dịch tiếng Việt:

  1. Why did the protractor bring a compass to the party?
    Vì sao thước đo góc mang theo compa đến bữa tiệc?
  2. What did the protractor want to do at the party?
    Thước đo góc muốn làm gì tại bữa tiệc?
  3. Did the protractor succeed in drawing attention?
    Thước đo góc có thành công trong việc thu hút sự chú ý không?

 

MORE

Related Posts

Protractor - Thước đo góc - W01-14
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh