Pack - Đóng gói - W02-01
Pack
Phiên âm: /pæk/ Nghĩa: Gói, đóng gói
Hình ảnh: Hiện tại tôi không thể tạo hình ảnh cho từ này.
Câu ví dụ:
- I need to pack my bags for the trip. Tôi cần đóng gói hành lý cho chuyến đi.
- He asked me to pack the documents. Anh ấy yêu cầu tôi đóng gói các tài liệu.
- They pack the products in the warehouse. Họ đóng gói sản phẩm trong kho.
Các từ liên quan:
- Package - /'pækɪdʒ/ Gói hàng
- Packed - /pækt/ Được đóng gói
- Packing - /'pækɪŋ/ Đóng gói
Why did the scarecrow become a successful packer? Because he was outstanding in his field! Tại sao con bù nhìn lại trở thành người đóng gói thành công? Vì nó xuất sắc trong lĩnh vực của mình!
Câu hỏi cho câu chuyện cười:
- What did the scarecrow become? Con bù nhìn đã trở thành gì?
- Why was the scarecrow successful? Tại sao con bù nhìn lại thành công?
- Where was the scarecrow outstanding? Con bù nhìn xuất sắc ở đâu?
Pack - Đóng gói - W02-01
4/
5
Oleh
ABU