Paste - Dánh - W02-03

Paste - Dánh - W02-03 



Paste 

Phiên âm: /peɪst/ Nghĩa: Dán, keo dán

Câu ví dụ:

  1. You can paste the picture into the document. Bạn có thể dán hình vào tài liệu.
  2. She used paste to fix the broken vase. Cô ấy dùng keo dán để sửa chiếc bình bị vỡ.
  3. The artist made a collage using various paste techniques. Nghệ sĩ đã tạo một bức tranh ghép sử dụng các kỹ thuật dán khác nhau.

Các từ liên quan:

  1. Paster - /ˈpeɪstər/ Người dán
  2. Pastel - /pæˈstel/ Màu nhạt
  3. Pastry - /ˈpeɪstri/ Bánh ngọt

Câu chuyện cười ngắn: Why did the computer go to art school? Because it wanted to learn how to paste! Tại sao máy tính lại đi học trường nghệ thuật? Vì nó muốn học cách dán!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the computer go to art school? Tại sao máy tính lại đi học trường nghệ thuật?
  2. What did the computer want to learn? Máy tính muốn học gì?
  3. Where did the computer go to learn how to paste? Máy tính đi đâu để học cách dán?

 


MORE

Related Posts

Paste - Dánh - W02-03
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh