Read - Đọc - W02-12

 Read - Đọc - W02-12



 Read 

Phiên âm: /riːd/ Nghĩa: Đọc

Câu ví dụ:

  1. She loves to read books in her free time. Cô ấy thích đọc sách vào thời gian rảnh.
  2. He read the instructions carefully before starting. Anh ấy đọc kỹ hướng dẫn trước khi bắt đầu.
  3. The children read a story together in class. Lũ trẻ cùng đọc một câu chuyện trong lớp.

Các từ liên quan:

  1. Reader - /ˈriːdər/ Người đọc
  2. Readable - /ˈriːdəbl/ Có thể đọc được
  3. Reading - /ˈriːdɪŋ/ Đọc, việc đọc

Câu chuyện cười ngắn: Why did the book go to the doctor? Because it had a bad spine! Tại sao cuốn sách lại đến bác sĩ? Vì nó bị đau lưng!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the book go to the doctor? Tại sao cuốn sách lại đến bác sĩ?
  2. What was wrong with the book? Cuốn sách gặp vấn đề gì?
  3. Who had a bad spine? Ai bị đau lưng?

 

MORE

Related Posts

Read - Đọc - W02-12
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh