Ride - Cưỡi, đi xe - W02-13

 Ride - Cưỡi, đi xe - W02-13



Ride 

Phiên âm: /raɪd/ Nghĩa: Cưỡi, đi xe

Câu ví dụ:

  1. She loves to ride her bicycle in the park. Cô ấy thích đi xe đạp trong công viên.
  2. He offered to give me a ride to the station. Anh ấy đề nghị đưa tôi đến nhà ga.
  3. The children enjoy horse rides at the fair. Lũ trẻ thích cưỡi ngựa ở hội chợ.

Các từ liên quan:

  1. Rider - /ˈraɪdər/ Người cưỡi
  2. Riding - /ˈraɪdɪŋ/ Đi xe, cưỡi ngựa
  3. Ridable - /ˈraɪdəbl/ Có thể cưỡi được

Câu chuyện cười ngắn: Why did the bicycle fall over? Because it was two-tired! Tại sao xe đạp lại ngã? Vì nó quá mệt mỏi!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the bicycle fall over? Tại sao xe đạp lại ngã?
  2. What was wrong with the bicycle? Xe đạp gặp vấn đề gì?
  3. Who fell over because it was two-tired? Ai đã ngã vì quá mệt mỏi?

 

MORE

Related Posts

Ride - Cưỡi, đi xe - W02-13
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh