Row - Hàng, chèo thuyền - W02-14

 Row - Hàng, chèo thuyền - W02-14



Row

 Phiên âm: /roʊ/ Nghĩa: Hàng, chèo (thuyền)

Câu ví dụ:

  1. The ducks lined up in a row. Những con vịt xếp thành một hàng.
  2. He learned to row a boat last summer. Anh ấy học chèo thuyền vào mùa hè năm ngoái.
  3. They sat in the front row during the concert. Họ ngồi ở hàng ghế đầu trong buổi hòa nhạc.

Các từ liên quan:

  1. Rower - /ˈroʊər/ Người chèo thuyền
  2. Rowing - /ˈroʊɪŋ/ Môn chèo thuyền
  3. Rowboat - /ˈroʊboʊt/ Thuyền chèo

Câu chuyện cười ngắn: Why did the rowboat go to school? Because it wanted to row in class! Tại sao thuyền chèo lại đến trường? Vì nó muốn chèo trong lớp!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the rowboat go to school? Tại sao thuyền chèo lại đến trường?
  2. What did the rowboat want to do in class? Thuyền chèo muốn làm gì trong lớp?
  3. Who wanted to row in class? Ai muốn chèo trong lớp?

 

MORE

Related Posts

Row - Hàng, chèo thuyền - W02-14
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh