Sail - Đi thuyền, cánh buồm - W02-16

 Sail - Đi thuyền, cánh buồm - W02-16



Sail

 Phiên âm: /seɪl/ Nghĩa: Cánh buồm, đi thuyền

Câu ví dụ:

  1. They decided to sail across the lake. Họ quyết định đi thuyền qua hồ.
  2. The sail of the boat was bright red. Cánh buồm của chiếc thuyền có màu đỏ rực.
  3. He dreams of sailing around the world. Anh ấy mơ ước được đi thuyền vòng quanh thế giới.

Các từ liên quan:

  1. Sailor - /ˈseɪlər/ Thủy thủ
  2. Sailing - /ˈseɪlɪŋ/ Đi thuyền
  3. Sailboat - /ˈseɪlboʊt/ Thuyền buồm

Câu chuyện cười ngắn: Why did the sailor bring a pencil to the boat? Because he wanted to draw the sails! Tại sao thủy thủ lại mang bút chì lên thuyền? Vì anh ta muốn vẽ buồm!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the sailor bring a pencil to the boat? Tại sao thủy thủ lại mang bút chì lên thuyền?
  2. What did the sailor want to do with the pencil? Thủy thủ muốn làm gì với bút chì?
  3. Who wanted to draw the sails? Ai muốn vẽ buồm?

 

MORE

Related Posts

Sail - Đi thuyền, cánh buồm - W02-16
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh