See - Nhìn - w02-18

 See - Nhìn - w02-18



See 

Phiên âm: /siː/ Nghĩa: Nhìn thấy

Câu ví dụ:

  1. I can see the mountains from my window. Tôi có thể nhìn thấy núi từ cửa sổ của mình.
  2. She went to see a movie last night. Cô ấy đi xem phim tối qua.
  3. We will see you at the party tomorrow. Chúng tôi sẽ gặp bạn ở buổi tiệc vào ngày mai.

Các từ liên quan:

  1. Seer - /siːr/ Người nhìn thấy trước tương lai
  2. Seeing - /ˈsiːɪŋ/ Nhìn thấy
  3. Seen - /siːn/ Đã nhìn thấy

Câu chuyện cười ngắn: Why did the tomato turn red? Because it saw the salad dressing! Tại sao cà chua lại chuyển sang màu đỏ? Vì nó thấy nước xốt salad!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the tomato turn red? Tại sao cà chua lại chuyển sang màu đỏ?
  2. What did the tomato see? Cà chua đã nhìn thấy gì?
  3. What made the tomato turn red? Điều gì làm cà chua chuyển sang màu đỏ?

 

MORE

Related Posts

See - Nhìn - w02-18
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh