Set - Đặt, ngồi - w02-19

 Set - Đặt, ngồi - w02-19



 Set 

Phiên âm: /sɛt/ Nghĩa: Đặt, bộ

Câu ví dụ:

  1. She set the table for dinner. Cô ấy dọn bàn cho bữa tối.
  2. He wants to set a new record. Anh ấy muốn thiết lập một kỷ lục mới.
  3. The sun sets in the west. Mặt trời lặn ở phía tây.

Các từ liên quan:

  1. Setup - /ˈsɛtˌʌp/ Thiết lập
  2. Setting - /ˈsɛtɪŋ/ Bối cảnh, thiết lập
  3. Setback - /ˈsɛtˌbæk/ Sự trở ngại

Câu chuyện cười ngắn: Why did the tomato go out with a prune? Because it couldn't find a date to set! Tại sao cà chua lại hẹn hò với mận khô? Vì nó không thể tìm thấy một quả chà là để đặt!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the tomato go out with a prune? Tại sao cà chua lại hẹn hò với mận khô?
  2. What couldn't the tomato find? Cà chua không thể tìm thấy gì?
  3. Who couldn't find a date to set? Ai không thể tìm thấy một quả chà là để đặt?

 

MORE

Related Posts

Set - Đặt, ngồi - w02-19
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh