Sleep - Ngủ - W02-27
Sleep
Phiên âm: /sliːp/ Nghĩa: Ngủ
Câu ví dụ:
- She likes to sleep early every night. Cô ấy thích đi ngủ sớm mỗi đêm.
- He found it hard to sleep after drinking coffee. Anh ấy thấy khó ngủ sau khi uống cà phê.
- The baby fell asleep quickly in her arms. Đứa bé nhanh chóng ngủ thiếp đi trong vòng tay của cô ấy.
Các từ liên quan:
- Sleeper - /ˈsliːpər/ Người ngủ
- Sleepy - /ˈsliːpi/ Buồn ngủ
- Sleeping - /ˈsliːpɪŋ/ Việc ngủ
Câu chuyện cười ngắn: Why did the computer sleep at work? Because it needed to update its dreams! Tại sao máy tính lại ngủ tại nơi làm việc? Vì nó cần cập nhật những giấc mơ của mình!
Câu hỏi cho câu chuyện cười:
- Why did the computer sleep at work? Tại sao máy tính lại ngủ tại nơi làm việc?
- What did the computer need to update? Máy tính cần cập nhật điều gì?
- Who needed to update its dreams? Ai cần cập nhật những giấc mơ của mình?
Sleep - Ngủ - W02-27
4/
5
Oleh
ABU