Slide - Trượt, cầu trượt - W02-28

 Slide - Trượt, cầu trượt - W02-28



Slide

 Phiên âm: /slaɪd/ Nghĩa: Trượt, cầu trượt

Câu ví dụ:

  1. He loves to slide down the hill on a sled. Anh ấy thích trượt xuống đồi bằng xe trượt.
  2. The children were excited to try the new slide at the park. Lũ trẻ rất hào hứng thử chiếc cầu trượt mới ở công viên.
  3. She watched the presentation slide carefully. Cô ấy chăm chú xem bản trình bày.

Các từ liên quan:

  1. Slider - /ˈslaɪdər/ Thanh trượt
  2. Sliding - /ˈslaɪdɪŋ/ Việc trượt
  3. Slid - /slɪd/ Đã trượt

Câu chuyện cười ngắn: Why did the banana go to the playground? Because it wanted to slide in with the kids! Tại sao quả chuối lại đến sân chơi? Vì nó muốn trượt cùng lũ trẻ!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the banana go to the playground? Tại sao quả chuối lại đến sân chơi?
  2. What did the banana want to do at the playground? Quả chuối muốn làm gì ở sân chơi?
  3. Who wanted to slide in with the kids? Ai muốn trượt cùng lũ trẻ?

 

MORE

Related Posts

Slide - Trượt, cầu trượt - W02-28
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh