Sneeze - Hắt hơi - W02-29

 Sneeze - Hắt hơi - W02-29



Sneeze 

Phiên âm: /sniːz/ Nghĩa: Hắt hơi

Câu ví dụ:

  1. He tried to hold back a sneeze during the meeting. Anh ấy cố gắng nhịn hắt hơi trong cuộc họp.
  2. The cat sneezed when it sniffed the flowers. Con mèo hắt hơi khi ngửi hoa.
  3. She covered her mouth when she sneezed. Cô ấy che miệng khi hắt hơi.

Các từ liên quan:

  1. Sneezing - /ˈsniːzɪŋ/ Việc hắt hơi
  2. Sneezy - /ˈsniːzi/ Buồn hắt hơi
  3. Sneezed - /sniːzd/ Đã hắt hơi

Câu chuyện cười ngắn: Why did the tissue go to school? Because it wanted to get a-choo-ls! Tại sao khăn giấy lại đến trường? Vì nó muốn lấy được bằng a-chu!

Câu hỏi cho câu chuyện cười:

  1. Why did the tissue go to school? Tại sao khăn giấy lại đến trường?
  2. What did the tissue want to get? Khăn giấy muốn lấy được gì?
  3. Who wanted to get a-choo-ls? Ai muốn lấy được bằng a-chu?

 

MORE

Related Posts

Sneeze - Hắt hơi - W02-29
4/ 5
Oleh

MENU


Loading...
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Học từ vựng tiếng anh